1. Hệ thống cầu cảng:
Cảng Quốc Tế đã hoàn thành và đưa vào hoạt động Giai đoạn 1 gồm các cầu cảng và bến sà lan có thông số như sau:
1.1 Cầu cảng số 1:
- Chiều Dài: 300 M
- Độ sâu vùng nước trước bến: -13.5 m (hệ hải đồ).
- Trọng tải tàu tiếp nhận: 80,000 DWT.
1.2 Bến sà lan A:
- Chiều Dài: 140 M.
- Độ sâu vùng nước trước bến: -6.50 m (hệ hải đồ).
- Trọng tải tàu tiếp nhận: 5.000 DWT.
1.3 Bến sà lan B:
- Chiều Dài: 175 M
- Độ sâu vùng nước trước bến: -4 M (hệ hải đồ).
- Trọng tải tàu tiếp nhận: 2,000 DWT.
2. Hệ thống kho bãi:
2.1 Hệ thống bãi chứa hàng hóa: gồm 3 bãi kích thước 110x110m; 255x138m; 255x108m. Tổng diện tích: 67,630m2.
2.2 Hệ thống nhà kho:
a/ Kho chứa nguyên liệu: diện tích 10,200 m2 (kích thước nhà kho: 68m x 150m)
b/ Kho hàng tổng hợp: diện tích 7,200 m2 (kích thước nhà kho: 60m x 120m)
3. Thiết bị
3.1 Hệ thống thiết bị:
Cảng Quốc Tế Thị Vải đã và đang đầu tư nhiều trang thiết bị hiện đại để đáp ứng các nhu cầu của khách hàng cụ thể như sau: Cẩu bờ 40T: 02 chiếc; máy đào kèm gầu ngoạm: 04 chiếc; Xe nâng.
3.1.1 Trạm cân: 2 trạm cân. (Trạm cân 80T (khả năng quá tải 150%: 02 bộ với kích thước bàn cân: 3x18m)
3.1.2 Cẩu bờ Liebherr: 2 cẩu (SWL 40T)
3.1.3 Xe cuốc: 4 chiếc
3.1.4 Cạp hoa thị - Grab bucket (6M3): 4 cái
3.2 Danh sách thiết bị
STT | Tên thiết bị | Đang có | Đơn vị | Hình ảnh | Ghi Chú |
01 |
Cẩu di động Liebhher số 1: 40T x 32m Cẩu di động Liebhher số 2: 40T x 32m
|
02 | Cái | Sức nâng 40 ton / tầm với 32 m | |
02 | Xe cuốc Kobelco | 04 | chiếc | Hàng thép phế liệu. | |
03 | Cạp hoa thị 6 m 3 (Cơ & điện) |
04 | cái | Hàng thép phế liệu | |
04 | Xe nâng 4 Tấn | 01 | chiếc | ||
05 | Cầu cân 100 Tấn | 02 | cầu cân | Cân các loai hàng xuất nhập |