Trạm hoa tiêu Vũng Tàu được đặt tại phao số 0 - Thành phố Vũng Tàu và có thể liên lạc qua kênh VHF 16:
· 10019’00’’N
· 107002’00’’E
Xin lưu ý rằng các tàu đến cảng Quốc Tế Thị Vải để bốc dỡ hàng hóa phải neo tại phao số 0 Vũng Tàu để làm thủ tục hải quan và nhập cảnh. Khoảng cách từ phao số 0 đến cảng quốc Tế Thị Vải là 18 hải lý dọc theo sông Thị vải.
Quý khách vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin về thông tin hàng hải của cảng chúng tôi.
1/ Bến chính: tiếp nhận tàu đến 80.000DWT. Mớn nước: 13,5m
Vị trí |
VN2000 |
WGS-84 |
||
Kinh độ (λ) |
Vĩ độ (φ) |
Kinh độ (λ) |
Vĩ độ (φ) |
|
R4 |
107001’34,63”E |
10035’28,34”N |
107001’41,06”E |
10035’24,67”N |
R6 |
107001’33,81”E |
10035’24,75”N |
107001’40,23”E |
10035’21,07”N |
R7 |
107001’25,75”E |
10035’37,42”N |
107001’32,17”E |
10035’33,74”N |
R8 |
107001’29,38”E |
10035’36,60”N |
107001’35,80”E |
10035’32,93”N |
2/ Bến sà lan: tiếp nhận tàu lên đến 5.000 MT. Mớn nước: 6.5m
Vị trí |
VN2000 |
WGS-84 |
||
Kinh độ (λ) |
Vĩ độ (φ) |
Longitude (λ) |
Kinh độ (λ) |
|
R2 |
107001’39,41”E |
10035’29,39”N |
107001’45,83”E |
10035’25,71”N |
R3 |
107001’35,51”E |
10035’26,96”N |
107001’41,93”E |
10035’23,29”N |
R4 |
107001’34,63”E |
10035’28,34”N |
107001’41,06”E |
10035’24,67”N |
R5 |
107001’38,53”E |
10035’30,77”N |
107001’44,95”E |
10035’27,09”N |